殊 - thù
殊勝 thù thắng

Từ điển trích dẫn

1. Vượt hơn.
2. Tốt đẹp đặc biệt. ◎ Như: "san thủy thù thắng" .
3. Thắng cảnh đặc biệt. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Kiến quái thạch đặc xuất, độ kì hạ tất hữu thù thắng" , (Vĩnh châu thôi trung thừa vạn thạch đình kí ).

▸ Từng từ:
特殊 đặc thù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng biệt.

▸ Từng từ: