殃 - ương
咎殃 cữu ương

Từ điển trích dẫn

1. Tai họa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai họa xảy tới.

▸ Từng từ:
災殃 tai ương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc không may lớn lao xảy tới.

▸ Từng từ:
遺殃 di ương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Di họa .

▸ Từng từ:
池魚之殃 trì ngư chi ương

Từ điển trích dẫn

1. Điển cố trong "Lã Thị Xuân Thu" (Hiếu hạnh lãm , Tất kỉ ): Đời Tống, "Tư Mã Hoàn" có ngọc quý, sợ mất, nên ném ngọc xuống ao. Vua "Cảnh Công" sai người tát cạn nước ao tìm ngọc, làm chết cá trong ao. Có thuyết lại cho rằng thành nước Tống bị hỏa hoạn, người ta lấy nước trong ao chữa cháy, nên cá trong ao đều chết. Ý chỉ: không có tội, vì liên lụy mà gặp tai họa.
2. ☆ Tương tự: "vô vọng chi tai" .

▸ Từng từ:
病國殃民 bệnh quốc ương dân

Từ điển trích dẫn

1. Làm hại nước hại dân. § Cũng nói là "họa quốc ương dân" .

▸ Từng từ: