歇 - hiết, tiết, yết
安歇 an hiết

an hiết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi ngủ

▸ Từng từ:
歇後 yết hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại thơ, thường là thơ khôi hài, câu sau cùng chỉ có một hoặc hai chữ. Ta cũng gọi là lối thơ Yết hậu.

▸ Từng từ: