檢 - kiểm
勾檢 câu kiểm

Từ điển trích dẫn

1. Khảo hạch kiểm tra. ◇ Bắc sử : "Thượng sĩ Tống Khiêm phụng sứ câu kiểm, Khiêm duyên thử biệt cầu tha tội" 使, (Vu Trọng Văn truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soát xét.

▸ Từng từ:
巡檢 tuần kiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tuần cảnh .

▸ Từng từ:
搜檢 sưu kiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi tra xét.

▸ Từng từ:
檢察 kiểm sát

kiểm sát

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiểm sát, thanh tra, kiểm tra

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét tra hỏi.

▸ Từng từ:
檢束 kiểm thúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gò bó, trói buộc.

▸ Từng từ:
檢林 kiểm lâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét vùng có rừng để gìn giữ và khai thác cây cối trong rừng.

▸ Từng từ:
檢查 kiểm tra

kiểm tra

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiểm tra, xem xét, khám xét

Từ điển trích dẫn

1. Kiểm soát, tra xét. ◎ Như: "kiểm tra hành lí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét cho đúng.

▸ Từng từ:
檢測 kiểm trắc

kiểm trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

dò tìm, kiểm tra để tìm kiếm

▸ Từng từ:
檢稽 kiểm kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soát xét.

▸ Từng từ:
檢討 kiểm thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc xem xét công việc.

▸ Từng từ:
檢閱 kiểm duyệt

kiểm duyệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiểm duyệt, kiểm tra, xem xét phê duyệt

▸ Từng từ:
檢閲 kiểm duyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét hết một lượt.

▸ Từng từ:
檢驗 kiểm nghiệm

kiểm nghiệm

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiểm nghiệm, kiểm tra

▸ Từng từ:
檢點 kiểm điểm

kiểm điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiểm điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét và đếm cho đủ.

▸ Từng từ:
行檢 hạnh kiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn nết tốt. Chỉ chung các nết tốt.

▸ Từng từ:
訊檢 tấn kiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạch hỏi xem sét.

▸ Từng từ: