檄 - hịch
傳檄 truyền hịch

Từ điển trích dẫn

1. Phát bố văn thư hiểu dụ hoặc thanh thảo (cảnh cáo trừng phạt kẻ có tội). ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tào Tháo truyền hịch cáo thiên hạ, chư hầu phấn nộ giai hưng binh" , (Đệ ngũ hồi) Tào Tháo truyền hịch thông báo khắp nơi, chư hầu nổi giận đều dấy binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa bài văn kêu gọi đi khắp nơi. Bản dịch CPNK: » Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh «.

▸ Từng từ:
捧檄 phủng hịch

Từ điển trích dẫn

1. Phụng mệnh đi nhậm chức quan.

▸ Từng từ:
羽檄 vũ hịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn kêu gọi dân chúng hoặc quân lính. Thời xưa, khi bài hịch được truyền đi, thường cắm một cái lông gà lông chim ở trên, tỏ ý truyền đi cho mau, do đó gọi là Vũ hịch.

▸ Từng từ:
軍檄 quân hịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn kêu gọi toàn thể binh đội đánh giặc.

▸ Từng từ:
檄將士文 hịch tướng sĩ văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn kêu gọi tướng sĩ chống giặc Mông Cổ của Trần Quốc Tuấn, viết bằng Hán văn. Xem tiểu sử tác giả ở vần Tuấn.

▸ Từng từ: