ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
檄 - hịch
傳檄 truyền hịch
Từ điển trích dẫn
1. Phát bố văn thư hiểu dụ hoặc thanh thảo (cảnh cáo trừng phạt kẻ có tội). ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tào Tháo truyền hịch cáo thiên hạ, chư hầu phấn nộ giai hưng binh" 曹操傳檄告天下, 諸侯奮怒皆興兵 (Đệ ngũ hồi) Tào Tháo truyền hịch thông báo khắp nơi, chư hầu nổi giận đều dấy binh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa bài văn kêu gọi đi khắp nơi. Bản dịch CPNK: » Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh «.
▸ Từng từ: 傳 檄