檀 - đàn
旃檀 chiên đàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, gỗ rất thơm. Ta còn gọi là gỗ Đàn hương.

▸ Từng từ:
栴檀 chiên đàn

chiên đàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây đàn hương

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ gỗ thơm, tức là cây "đàn hương" (dịch âm tiếng Phạn "Candana"). § Cũng viết là "chiên đàn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chiên đàn .

▸ Từng từ:
檀奴 đàn nô

Từ điển trích dẫn

1. "Đàn nô" , "đàn lang" : mĩ xưng phụ nữ con gái dùng gọi chồng hay tình lang. § "Phan Nhạc" , người đời Tấn, rất đẹp trai, thường đi xe trên đường "Lạc Dương" , phụ nữ hâm mộ phong thái, nắm tay nhau vây quanh, ném quả đầy xe. Phan Nhạc có tên tự là "Đàn Nô" , vì thế về sau phụ nữ con gái gọi chồng hay tình lang là "đàn nô" hay "đàn lang" (Tấn Thư , Phan Nhạc truyện ).

▸ Từng từ:
檀越 đàn việt

Từ điển trích dẫn

1. Nhà Phật gọi các người cúng dường cầu được qua cõi khổ là "đàn việt" hay "đàn na" . ◇ Thiền Uyển Tập Anh : "Long Nữ hiến châu thành Phật quả, Đàn na xả thí phúc như hà?" (Viên Chiếu Thiền sư ) Long Nữ dâng châu thành Phật quả, Đàn na bố thí phước ra sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn, có nghĩa là bố thí, hoặc kẻ bố thí.

▸ Từng từ:
檀那 đàn na

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "đàn việt" .

▸ Từng từ:
檀郎 đàn lang

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "đàn nô" .

▸ Từng từ:
白檀 bạch đàn

Từ điển trích dẫn

1. Tức là cây "đàn hương" , có thể làm khí cụ, hương liệu hoặc dùng chế thuốc.

▸ Từng từ: