ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
檀 - đàn
檀奴 đàn nô
Từ điển trích dẫn
1. "Đàn nô" 檀奴, "đàn lang" 檀郎: mĩ xưng phụ nữ con gái dùng gọi chồng hay tình lang. § "Phan Nhạc" 潘岳, người đời Tấn, rất đẹp trai, thường đi xe trên đường "Lạc Dương" 洛陽, phụ nữ hâm mộ phong thái, nắm tay nhau vây quanh, ném quả đầy xe. Phan Nhạc có tên tự là "Đàn Nô" 檀奴, vì thế về sau phụ nữ con gái gọi chồng hay tình lang là "đàn nô" hay "đàn lang" (Tấn Thư 晉書, Phan Nhạc truyện 潘岳傳).
▸ Từng từ: 檀 奴
檀越 đàn việt
Từ điển trích dẫn
1. Nhà Phật gọi các người cúng dường cầu được qua cõi khổ là "đàn việt" 檀越 hay "đàn na" 檀那. ◇ Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: "Long Nữ hiến châu thành Phật quả, Đàn na xả thí phúc như hà?" 龍女獻珠成佛果檀那捨施福如何 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Long Nữ dâng châu thành Phật quả, Đàn na bố thí phước ra sao?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiên âm tiếng Phạn, có nghĩa là bố thí, hoặc kẻ bố thí.
▸ Từng từ: 檀 越