樵 - tiều
樵夫 tiều phu

tiều phu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiều phu, người đốn củi, người kiếm củi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người kiếm củi.

▸ Từng từ:
漁樵 ngư tiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh cá và đốn củi, hai việc làm của người ở ẩn thời xưa. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Người thi vui sô lạp ngư tiều, kẻ thì thích yên hà phong nguyệt «.

▸ Từng từ:
樵隱詩集 tiều ẩn thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập thơ của người ở ẩn sống bằng nghề kiếm củi, tức tập thơ của Trần Quang Khải, danh tướng đời Trần, con của Trần Thái Tông.

▸ Từng từ:
漁樵問答 ngư tiều vấn đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ văn nôm của Nguyễn Đình Chiểu. Xem tiểu sử tác giả ở vần Chiểu.

▸ Từng từ:
芻獵漁樵 sô lạp ngư tiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ, đi săn, đánh cá, kiếm củi, công việc làm của người ở ẩn. Chỉ sự ở ẩn. Xem thí dụ ở chữ Sô .

▸ Từng từ: