hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
樞 ▸ từ ghép
樞 - xu
天樞
thiên khu
天樞
thiên khu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột trời. Chỉ ông vua. Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái: » Quyết gan này đem lại đấng thiên khu «.
▸ Từng từ:
天
樞
樞使
xu sứ
樞使
xu sứ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị đại thần giữ việc trọng yếu của triều đình. Cũng gọi là Xu mật sứ ( tức vị đại thần làm việc trong Xu mật viện ).
▸ Từng từ:
樞
使
樞務
xu vụ
樞務
xu vụ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Công việc trọng yếu của quốc gia.
▸ Từng từ:
樞
務
樞府
xu phủ
樞府
xu phủ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơ quan trung ương, giữ việc chủ yếu của quốc gia. Cũng như Xu mật viện
樞
密
院
.
▸ Từng từ:
樞
府
樞機
xu cơ
樞機
xu cơ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần trọng yếu nhất — Chức vụ trọng yếu trong triều đình, trong chính phủ trung ương.
▸ Từng từ:
樞
機
樞紐
xu nữu
樞紐
xu nữu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bản lề cửa và nút áo. Chỉ phần chủ yếu.
▸ Từng từ:
樞
紐
樞臣
xu thần
樞臣
xu thần
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị quan to nắm giữ các việc trọng yếu trong triều đình.
▸ Từng từ:
樞
臣
樞軸
xu trục
樞軸
xu trục
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bản lề và cốt bánh xe. Chỉ phần trọng yếu.
▸ Từng từ:
樞
軸
樞密院
xu mật viện
樞密院
xu mật viện
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơ quan chủ yếu của triều đình thời xưa, coi về các việc trọng đại bí mật của quốc gia.
▸ Từng từ:
樞
密
院