樗 - sư, xư
樗散 sư tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không dùng vào việc gì được, vô dụng ở đời.

▸ Từng từ:
樗材 sư tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ của cây Sư, mềm xốp mà hôi, không dùng vào việc gì được. Dùng làm lời khiêm nhường để nói về tài năng của mình.

▸ Từng từ:
樗寮集 sư liêu tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của Nguyễn Trực, danh sĩ đời Lê Thánh Tông. Xem tiểu sử tác giả ở vần Trực.

▸ Từng từ: