hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
榴 ▸ từ ghép
榴 - lưu, lựu
榴火
lựu hỏa
榴火
lựu hỏa
Từ điển trích dẫn
1. Lửa lựu. § Hình dung hoa lựu màu đỏ giống như lửa. ◇ Tào Bá Khải
曹
伯
啟
: "Mãn viện trúc phong xuy tửu diện, Lưỡng chu lựu hỏa phát thi sầu"
滿
院
竹
風
吹
酒
面
,
兩
株
榴
火
發
詩
愁
(Tạ Chu Hạc Cao chiêu ẩm
謝
朱
鶴
皋
招
飲
).
▸ Từng từ:
榴
火
石榴
thạch lựu
石榴
thạch lựu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây mùa hè nở hoa đỏ, quả chín nhiều hột, ăn được. Ta cũng gọi là cây Lựu.
▸ Từng từ:
石
榴