楮 - chử
楮墨 chử mặc

Từ điển trích dẫn

1. Giấy và mực. Sau mượn chỉ thơ văn hoặc thư họa. ◇ Đổng Việt : "Hữu chử mặc dĩ cung xướng thù" (Triều tiên phú ).

▸ Từng từ:
楮墨難盡 chử mặc nan tận

Từ điển trích dẫn

1. Giấy mực nói khó hết lời.

▸ Từng từ: