棲 - thê, tê
暫棲 tạm thê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đậu đỡ trên cành ít lâu, nói về chim mất tổ — Chỉ người sống xa nhà.

▸ Từng từ:
枝棲 chi thê

Từ điển trích dẫn

1. Chim đậu trên cành cây. Tỉ dụ chỗ nương tựa hoặc chức vụ để được an thân.

▸ Từng từ:
雙棲 song thê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim trống chim mái đậu thành cặp. Chỉ vợ chồng khắng khít không rời.

▸ Từng từ:
雲棲 vân thê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thang cao tới mây, chỉ cái thang thật cao thời xưa dùng để bắc trèo vào thành địch mà chiếm thành. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » … Biết bao phen vũ pháo vân thê, đất Lũng Thục lăn vào nơi hiểm cố «.

▸ Từng từ: