棕 - tông
棕櫚 tông lư

Từ điển trích dẫn

1. Loài cây kè (như: dừa, cau, cọ, thốt nốt...). § Lá dùng may áo tơi, tua dùng làm sợi khâu áo tơi, chổi quét. Còn gọi là "kiên lư" . Tiếng Pháp "palmier".

▸ Từng từ:
棕色 tông sắc

tông sắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu nâu giống của cây cọ

▸ Từng từ:
棕閭 tông lư

tông lư

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây cọ

▸ Từng từ:
棕闾 tông lư

tông lư

giản thể

Từ điển phổ thông

cây cọ

▸ Từng từ: