ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
棒 - bổng
棍棒 côn bổng
Từ điển trích dẫn
1. Gọi chung côn và bổng. § Khí giới như gậy, đòn. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Na nhất bách tứ ngũ thập quân hán, trại binh, các chấp trước anh thương côn bổng, yêu hạ đô đái đoản đao lợi kiếm" 那一百四五十軍漢, 寨兵, 各執着纓槍棍棒, 腰下都帶短刀利劍 (Đệ tam thập tứ hồi) Khoảng một trăm năm mươi tên lính trong trại, đều cầm thương bổng, lưng giắt đoản đao kiếm sắc.
▸ Từng từ: 棍 棒