棒 - bổng
官棒 quan bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền cấp cho các viên chức triều đình.

▸ Từng từ:
拳棒 quyền bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay và gậy, chỉ môn võ đánh bằng tay và bằng gậy, chỉ chung võ thuật.

▸ Từng từ:
棍棒 côn bổng

Từ điển trích dẫn

1. Gọi chung côn và bổng. § Khí giới như gậy, đòn. ◇ Thủy hử truyện : "Na nhất bách tứ ngũ thập quân hán, trại binh, các chấp trước anh thương côn bổng, yêu hạ đô đái đoản đao lợi kiếm" , , , (Đệ tam thập tứ hồi) Khoảng một trăm năm mươi tên lính trong trại, đều cầm thương bổng, lưng giắt đoản đao kiếm sắc.

▸ Từng từ:
棒槌 bổng chùy

bổng chùy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái chày gỗ (dùng để đập quần áo khi giặt)

▸ Từng từ:
棒球 bổng cầu

bổng cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môn bóng chày

▸ Từng từ:
棒硫 bổng lưu

bổng lưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lân tinh

▸ Từng từ:
棒糖 bổng đường

bổng đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kẹo mút, kẹo que

▸ Từng từ: