hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
棋 ▸ từ ghép
棋 - ky, kì, kí, ký, kỳ
圍棋
vi kì
圍棋
vi kì
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một lối đánh cờ của Trung Hoa thời xưa. Ta cũng gọi là Cờ vây.
▸ Từng từ:
圍
棋
棋局
kì cục
棋局
kì cục
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ván cờ, cuộc đánh cờ — Chỉ cuộc đời ( vì cũng như một cuộc cờ ).
▸ Từng từ:
棋
局
琴棋書畫
cầm kì thư họa
琴棋書畫
cầm kì thư họa
Từ điển trích dẫn
1. Đánh đàn, chơi cờ, viết chữ, vẽ tranh. Phiếm chỉ các thú văn nghệ phong nhã. ◇ Cảnh thế thông ngôn
警
世
通
言
: "(Văn Quân) thông tuệ quá nhân, tư thái xuất chúng, cầm kì thư họa, vô sở bất thông" (
文
君
)
聰
慧
過
人
,
姿
態
出
眾
,
琴
棋
書
畫
,
無
所
不
通
(Du trọng cử đề thi ngộ thượng hoàng
俞
仲
舉
題
詩
遇
上
皇
).
▸ Từng từ:
琴
棋
書
畫
琴棋詩畫
cầm kì thi họa
琴棋詩畫
cầm kì thi họa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh đàn, đánh cờ, làm thơ và vẽ. Bốn thú giải trí thanh nhã của người xưa. Hoặc nói là Cầm kì thi tửu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Cầm kì thi tửu, đường ăn chơi mỗi vẻ mỗi hay «.
▸ Từng từ:
琴
棋
詩
畫