棋 - ky, kì, kí, ký, kỳ
圍棋 vi kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một lối đánh cờ của Trung Hoa thời xưa. Ta cũng gọi là Cờ vây.

▸ Từng từ:
棋局 kì cục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ván cờ, cuộc đánh cờ — Chỉ cuộc đời ( vì cũng như một cuộc cờ ).

▸ Từng từ:
琴棋書畫 cầm kì thư họa

Từ điển trích dẫn

1. Đánh đàn, chơi cờ, viết chữ, vẽ tranh. Phiếm chỉ các thú văn nghệ phong nhã. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "(Văn Quân) thông tuệ quá nhân, tư thái xuất chúng, cầm kì thư họa, vô sở bất thông" (), 姿, , (Du trọng cử đề thi ngộ thượng hoàng ).

▸ Từng từ:
琴棋詩畫 cầm kì thi họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đàn, đánh cờ, làm thơ và vẽ. Bốn thú giải trí thanh nhã của người xưa. Hoặc nói là Cầm kì thi tửu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Cầm kì thi tửu, đường ăn chơi mỗi vẻ mỗi hay «.

▸ Từng từ: