棃 - lê
棃圓 lê viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn trồng lê — Chỉ nơi ca hát, diễn trò ( Đường Minh Hoàng từng tổ chức hát xướng trong vườn lê ).

▸ Từng từ:
黔棃 kiềm lê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Là nói dân đen đầu. Nghĩa là những người ngu dại. Mập mờ đánh lận con đen ( Kiều ).

▸ Từng từ: