梳 - sơ
梳篦 sơ bí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lược thưa để chải tóc, và lược dày để chải đầu bắt chí ( chấy ).

▸ Từng từ:
爬梳 bà sơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gãi và chải. Ý nói sắp xếp cho khỏi rối loạn, gỡ rối công việc.

▸ Từng từ:
梳鏡新妝 sơ kính tân trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn truyện nôm của Phạm Thái, trong đó ông kể lại cuộc tình duyên trắc trở của ông với nàng Trương quỳnh Như ( soạn năm 1804 ).

▸ Từng từ: