械 - giới
器械 khí giới

Từ điển trích dẫn

1. Binh khí, vũ khí.
2. Đồ dùng. ◇ Trang Tử : "Bách công hữu khí giới chi xảo, tắc tráng" , (Từ Vô quỷ ) Trăm thợ có khéo chế tạo được khí cụ thì mới phấn khởi. ☆ Tương tự: "khí cụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng — Đồ dùng để đánh nhau.

▸ Từng từ:
机械 cơ giới

cơ giới

giản thể

Từ điển phổ thông

cớ giới, máy móc, cơ khí

▸ Từng từ:
機械 cơ giới

cơ giới

phồn thể

Từ điển phổ thông

cớ giới, máy móc, cơ khí

Từ điển trích dẫn

1. Máy móc, cơ khí, khí giới.
2. Xảo trá, cơ xảo. ◇ Minh sử : "Thả kì cơ giới độc thâm, bằng tà nhật chúng, tương lai chi họa, cánh hữu nan ngôn giả" , , , (Dương Tuân truyện ).
3. Ràng buộc, thúc phược.
4. Không linh hoạt, thiếu biến hóa uyển chuyển. ◎ Như: "lão bản đích kinh doanh lí niệm quá ư cơ giới, thị tạo thành công ti doanh vận bất giai đích nguyên nhân" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật dụng bằng máy móc.

▸ Từng từ:
軍械 quân giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng để đánh nhau, giết hại kẻ địch, dùng trong binh đội.

▸ Từng từ: