梧 - ngô, ngộ
宜梧 nghi ngô

nghi ngô

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây nhót

▸ Từng từ:
枝梧 chi ngô

Từ điển trích dẫn

1. Chống cự. ◇ Sử Kí : "Chư tướng giai triệp phục, mạc cảm chi ngô" , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Các tướng đều nem nép, không ai dám kháng cự. § Cũng viết là "chi ngô" .

▸ Từng từ:
梧桐 ngô đồng

ngô đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây ngô đồng, cây vông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây đẹp, lá đỏ, thường trồng làm cảnh. Cũng gọi tắt là Ngô, hoặc là Đồng. Ca dao Việt Nam có câu: » Cây ngô đồng không trồng mà mọc, rễ ngô đồng rễ dọc rễ ngang «. Ngô đồng nhất diệp báo thu lai ( Cổ thi ). Cây ngô đồng rụng lá là báo mùa thu đến. » Sân ngô càng biếc đã chen lá vàng « ( Kiều ). — Có thơ rằng: Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu Một lá ngô đồng rụng, thiên hạ ai cũng biết là mùa thu. » Giếng vàng đã rụng một vài lá ngô « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
碧梧 bích ngô

Từ điển trích dẫn

1. Cây ngô đồng lá biếc. ◇ Đỗ Phủ : "Hương đạo trác dư anh vũ lạp, Bích ngô tê lão phượng hoàng chi" , (Thu hứng ) Chim anh vũ ăn rồi, còn bỏ thừa những hạt lúa thơm, Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.

▸ Từng từ:
魁梧 khôi ngô

khôi ngô

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khôi ngô

▸ Từng từ: