核 - hạch, hạt, hồ
察核 sát hạch

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét kiểm định. § Cũng nói: "thẩm hạch" , "thẩm sát" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét và hỏi cho biết trình độ.

▸ Từng từ:
核准 hạch chuẩn

hạch chuẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phê chuẩn, thừa nhận

▸ Từng từ:
核威 hạch uy

hạch uy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sức mạnh hạt nhân

▸ Từng từ:
核子 hạch tử

hạch tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hạt nhân (vật lý học)

▸ Từng từ:
核弹 hạch đạn

hạch đạn

giản thể

Từ điển phổ thông

đầu đạn hạt nhân

▸ Từng từ:
核彈 hạch đạn

hạch đạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu đạn hạt nhân

▸ Từng từ:
核心 hạch tâm

hạch tâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hạt nhân

▸ Từng từ:
核果 hạch quả

Từ điển trích dẫn

1. Loại trái cây, ngoài có vỏ, trong có hột cứng, chung quanh hột có bọc một lớp cơm trái mọng nước. ◎ Như: "đào" quả đào, "lí" quả mận.

▸ Từng từ:
核查 hạch tra

hạch tra

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiểm tra, sát hạch, điều tra

Từ điển trích dẫn

1. Tra xét kiểm soát. ◎ Như: "hạch tra trướng mục" .

▸ Từng từ:
核电 hạch điện

hạch điện

giản thể

Từ điển phổ thông

điện hạt nhân, năng lượng điện sản xuất từ phóng xạ

▸ Từng từ:
核能 hạch năng

hạch năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năng lượng hạt nhân

▸ Từng từ:
核電 hạch điện

hạch điện

phồn thể

Từ điển phổ thông

điện hạt nhân, năng lượng điện sản xuất từ phóng xạ

▸ Từng từ:
種核 chủng hạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt giống. Còn gọi là Chủng tử.

▸ Từng từ:
結核 kết hạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ lại thành cục đau dưới da.

▸ Từng từ:
考核 khảo hạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét để đánh giá mức học vấn.

▸ Từng từ:
覆核 phúc hạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét lại một lần nữa cho kĩ càng.

▸ Từng từ:
核武器 hạch vũ khí

Từ điển trích dẫn

1. Vũ khí nguyên tử. § Tức vũ khí lợi dụng phản ứng hạch nhân nguyên tử phát ra năng lượng cực mạnh.

▸ Từng từ: