栗 - lật
惏栗 lâm lật

lâm lật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lạnh lẽo, rét căm căm

▸ Từng từ:
戰栗 chiến lật

Từ điển trích dẫn

1. Run lập cập (vì lạnh hoặc kích động). § Cũng viết là "chiến lật" . ◇ Chiến quốc sách : "Tương Vương văn chi, nhan sắc biến tác, thân thể chiến lật" , , (Sở sách tứ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Run sợ.

▸ Từng từ:
栗鼠 lật thử

lật thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con thỏ

▸ Từng từ:
榔栗 chất lật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây gỗ cứng, dùng làm cây chống.

▸ Từng từ:
不寒而栗 bất hàn nhi lật

Từ điển trích dẫn

1. Không rét mà run, ý nói sợ hãi lắm. ☆ Tương tự: "mao cốt tủng nhiên" , "đảm chiến tâm kinh" . ★ Tương phản: "vô sở úy cụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không rét mà run, ý nói sợ hãi lắm.

▸ Từng từ: