标 - phiêu, tiêu
商标 thương tiêu

thương tiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

nhãn hiệu hàng hóa

▸ Từng từ:
图标 đồ tiêu

đồ tiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

biểu tượng (tiin học)

▸ Từng từ:
岸标 ngạn tiêu

ngạn tiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

ngọn hải đăng, đèn biển

▸ Từng từ:
座标 tọa tiêu

tọa tiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

tọa độ

▸ Từng từ:
指标 chỉ tiêu

chỉ tiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

chỉ tiêu, mục tiêu, mức đặt ra

▸ Từng từ:
标兵 tiêu binh

tiêu binh

giản thể

Từ điển phổ thông

lính đi tuần, lính tuần canh

▸ Từng từ:
标准 tiêu chuẩn

tiêu chuẩn

giản thể

Từ điển phổ thông

tiêu chuẩn, chuẩn mực, mẫu

▸ Từng từ:
标定 tiêu định

tiêu định

giản thể

Từ điển phổ thông

chia ranh giới, phân ranh giới, định ranh giới

▸ Từng từ:
标志 tiêu chí

tiêu chí

giản thể

Từ điển phổ thông

1. ký hiệu
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu

▸ Từng từ:
标明 tiêu minh

tiêu minh

giản thể

Từ điển phổ thông

đề rõ, ghi rõ

▸ Từng từ:
标本 tiêu bản

tiêu bản

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cả ngọn lẫn gốc
2. tiêu bản, mẫu xét nghiệm
3. bệnh phẩm

▸ Từng từ:
标枪 tiêu sang

tiêu sang

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái lao
2. phóng lao

tiêu thương

giản thể

Từ điển phổ thông

cái lao

▸ Từng từ:
标桩 tiêu trang

tiêu trang

giản thể

Từ điển phổ thông

cái cọc mốc, cái cọc làm dấu hiệu

▸ Từng từ:
标灯 tiêu đăng

tiêu đăng

giản thể

Từ điển phổ thông

đèn hiệu, lửa hiệu

▸ Từng từ:
标点 tiêu điểm

tiêu điểm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. dấu chấm câu
2. điểm câu

▸ Từng từ:
标签 tiêu thiêm

tiêu thiêm

giản thể

Từ điển phổ thông

tấm nhãn, miếng thẻ, biển hiệu

▸ Từng từ:
标记 tiêu ký

tiêu ký

giản thể

Từ điển phổ thông

1. dấu hiệu, nhãn hiệu, biểu tượng
2. đánh dấu, làm hiệu

▸ Từng từ:
标语 tiêu ngữ

tiêu ngữ

giản thể

Từ điển phổ thông

biểu ngữ, khẩu hiệu

▸ Từng từ:
标量 tiêu lượng

tiêu lượng

giản thể

Từ điển phổ thông

đại lượng vô hướng (toán học)

▸ Từng từ:
标题 tiêu đề

tiêu đề

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đề chữ lên trên cái nêu làm dấu hiệu
2. tiêu đề, đầu đề

▸ Từng từ:
标高 tiêu cao

tiêu cao

giản thể

Từ điển phổ thông

độ cao, mức, cấp

▸ Từng từ: