柴 - si, sài, trại, tái, tý, tứ
柴棍 sài côn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm của Sài Gòn.

▸ Từng từ:
柴池 si trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So le, không đều.

▸ Từng từ:
柴胡 sài hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị thuốc bắc.

▸ Từng từ:
柴荆 sài kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành củi và cây gai, chỉ nhà nghèo, cổng ngõ làm bằng cành củi và cây gai.

▸ Từng từ:
柴門 sài môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa làm bằng cành củi. Chỉ nhà nghèo — Sài môn: Cửa sài, xếp củi làm cửa. » Cửa Sài vừa ngỏ then hoa, gia đồng vào gửi thư nhà mới sang « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
火柴 hỏa sài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Que diêm, cây quẹt.

▸ Từng từ:
薪柴 tân sài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi kiếm về để bán, để đun nấu. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát: » Vai tân sài đủng đỉnh ngâm nga, vợ anh Mãi băn khoăn từng bể khó «.

▸ Từng từ:
骨瘦如柴 cốt sấu như sài

Từ điển trích dẫn

1. Gầy gò như que củi. § Hình dung gầy mòn hết sức. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện : "Ai hủy đích nhân, hựu kiêm liễu lao khổ, khán khán cốt sấu như sài, ẩm thực giảm thiểu, khái thấu thổ đàm, tiệm tiệm bất khởi" , , , , , (Đệ cửu thập hồi).

▸ Từng từ: