ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
柱 - trú, trụ
抱柱信 bão trụ tín
Từ điển trích dẫn
1. Tương truyền ngày xưa, có chàng họ "Vĩ" 尾, hẹn gặp với người con gái ở dưới cầu. Nước thủy triều dâng, người hẹn chưa đến, Vĩ sinh vẫn giữ lời, ôm cột mà chết (Xem "Trang Tử" 莊子, thiên "Đạo Chích" 盜跖). Sau tỉ dụ sự giữ vững lời hẹn ước. ◇ Lí Bạch 李白: "Thường tồn bão trụ tín, Khởi thướng Vọng phu đài" 常存抱柱信, 豈上望夫臺 (Trường Can hành 長干行) Thiếp mãi còn giữ vững lời hẹn như Vĩ sinh ôm cột ngày xưa, Có bao giờ nghĩ rằng có ngày phải lên đài Vọng phu.
▸ Từng từ: 抱 柱 信