枯 - khô
枯木 khô mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây héo, chết khô.

▸ Từng từ:
枯瘦 khô sấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gày gò người khô đét.

▸ Từng từ:
枯萎 khô nuy

khô nuy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khô héo, tàn héo, úa tàn

▸ Từng từ:
枯骨 khô cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương khô. Nắm xương tàn của người chết.

▸ Từng từ:
枯魚 khô ngư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cá phơi khô.

▸ Từng từ:
榮枯 vinh khô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tươi tốt và héo tàn ( nói về cây cỏ ) — Chỉ sự thịnh suy, sướng khổ ở đời.

▸ Từng từ: