枚 - mai
銜枚 hàm mai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm thẻ, tức là ngậm cái thẻ tre ở miệng, để giữ im lặng.

▸ Từng từ:
不可枚舉 bất khả mai cử

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều lắm, không sao kể xiết. ◇ Phạm Đình Hổ : "Chủng chủng bất khả mai cử" (Vũ trung tùy bút ) Các thứ nhiều lắm không sao kể xiết.

▸ Từng từ: