杜 - đỗ
杜仲 đỗ trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên của một vị thuốc Bắc.

▸ Từng từ:
杜口 đỗ khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng miệng, không nói gì được.

▸ Từng từ:
杜宇 đỗ vũ

đỗ vũ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chim đỗ quyên, chim cuốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên của con chim cuốc. Tương truyền Đỗ Vũ là vua nước Thục, mất nước hóa thành chim cuốc, ngày đêm kêu gọi nước cũ.

▸ Từng từ:
杜絕 đỗ tuyệt

đỗ tuyệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

chấm dứt, dừng, thôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị ngăn cách, ngăn trở — Bán đứt.

▸ Từng từ:
杜绝 đỗ tuyệt

đỗ tuyệt

giản thể

Từ điển phổ thông

chấm dứt, dừng, thôi

▸ Từng từ:
杜鵑 đỗ quyên

đỗ quyên

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim cuốc

Từ điển trích dẫn

1. Con chim quốc. § Còn có tên là "tử quy" . Cũng gọi là "đỗ vũ" . ◇ Nguyễn Du : "Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên" , (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng ) Nỗi thương cảm thốt ra chỗ nào đều reo tiếng vàng tiếng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc. § Quách Tấn dịch thơ: Lòng thơm chạm trổ lời kim thạch, Máu hận trào sôi kiếp tử quy.
2. Hoa đỗ quyên, gọi tắt là hoa "quyên" (lat. Rhododendron).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên của con chim cuốc.

▸ Từng từ:
杜鹃 đỗ quyên

đỗ quyên

giản thể

Từ điển phổ thông

chim cuốc

▸ Từng từ:
老杜 lão đỗ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ Đỗ Phủ, thi hào đời Đường, để phân biệt với Tiểu Đỗ và Đỗ Mục, thi nhân đồng thời. Bài Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát có câu: » Hóng túi thơ nong hết gió trăng vào, cơn xướng họa hẹn hò Lão Đỗ «.

▸ Từng từ: