朋 - bằng
僚朋 liêu bằng

Từ điển trích dẫn

1. Đồng liêu (cùng làm việc với nhau). § Cũng nói là "bằng liêu" .
2. Bạn bè, bằng hữu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè cùng làm quan chung với nhau. Văn tế Vũ Tỉnh và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Bóng tinh trung thấp thoát dưới đèn, phong nghi cũ ké liều bằng sái lệ «.

▸ Từng từ:
朋僚 bằng liêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè cùng làm quan với nhau. Như đồng liêu.

▸ Từng từ:
朋党 bằng đảng

bằng đảng

giản thể

Từ điển phổ thông

bọn, lũ, băng, phường

▸ Từng từ:
朋刼 bằng kiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập đảng để lấn lướt người khác.

▸ Từng từ:
朋友 bằng hữu

bằng hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bằng hữu, bạn bè, bạn hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè.

▸ Từng từ:
朋比 bằng tỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe nhóm dựa thế nhau.

▸ Từng từ:
朋淫 bằng dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp nhau thõa mãn thú vui xác thịt.

▸ Từng từ:
朋門 bằng môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè cùng lớp, cùng trường. Như đồng môn.

▸ Từng từ:
朋附 bằng phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập phe đảng.

▸ Từng từ:
朋黨 bằng đảng

bằng đảng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bọn, lũ, băng, phường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe nhóm, bè lũ.

▸ Từng từ:
良朋 lương bằng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn tốt.

▸ Từng từ:
親朋 thân bằng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung họ hàng và bè bạn.

▸ Từng từ:
賓朋 tân bằng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bè bạn khách khứa tới nhà. Truyện Nhị độ mai : » Tân bằng mừng rỡ chật nhà «.

▸ Từng từ:
面朋 diện bằng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè mặt ngoài, có tính cách xã giao — Cũng chỉ bạn bè giả dối, ngoài mặt thì tốt nhưng trong bụng thì xấu xa.

▸ Từng từ:
西南得朋 tây nam đắc bằng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vở tuồng viết bằng chữ Nôm của Hoàng Cao Khải, danh sĩ đời Nguyễn, nội dung nói về việc Bá Đa Lộc giúp Nguyễn Ánh.

▸ Từng từ: 西