曾 - tăng, tằng
不曾 bất tăng

bất tăng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chưa bao giờ

▸ Từng từ:
曾孫 tằng tôn

tằng tôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

Cháu ba đời, tức cháu của con, hoặc con của cháu.

▸ Từng từ:
曾祖 tằng tổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tổ bốn đời, tức ông cố nội.

▸ Từng từ:
曾經 tằng kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã từng trải qua.

▸ Từng từ:
曾祖母 tằng tổ mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà cố nội.

▸ Từng từ: