曼 - man, mạn
曼曼 man man

man man

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

man mác

Từ điển trích dẫn

1. Lâu dài hoặc xa xôi. ◇ Khuất Nguyên : "Lộ man man kì tu viễn hề, Ngô tương thượng hạ nhi cầu sách" , (Li tao ) Đường dài xa dằng dặc hề, ta đi tìm trên dưới khắp nơi. § Nhượng Tống dịch thơ: Quản bao nước thẳm non xa, Ðể ta tìm kiếm cho ra bạn lòng.

▸ Từng từ:
曼谷 mạn cốc

mạn cốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Bangkok, thủ đô của Thái Lan

▸ Từng từ:
阿曼 a man

a man

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Oman

▸ Từng từ: