hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
曹 ▸ từ ghép
曹 - tào
兒曹
nhi tào
兒曹
nhi tào
Từ điển trích dẫn
1. Lũ trẻ, bọn trẻ (tiếng bậc tôn trưởng xưng hô với hậu bối).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bầy trẻ con — Đàn con. Truyện Trê Cóc có câu: » Đoái thương đến phận nhi tào, gọi là lễ mọn đem vào tạ ân «.
▸ Từng từ:
兒
曹
司曹
ti tào
司曹
ti tào
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ làm việc quan.
▸ Từng từ:
司
曹
吾曹
ngô tào
吾曹
ngô tào
Từ điển trích dẫn
1. Bọn ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọn ta. Chúng ta.
▸ Từng từ:
吾
曹
官曹
quan tào
官曹
quan tào
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung những người làm việc triều đình, nhà nước.
▸ Từng từ:
官
曹
曹溪
tào khê
曹溪
tào khê
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông thuộc tỉnh Quảng đông. Ca dao: » Tào khê nước chảy vẫn còn trơ trơ «.
▸ Từng từ:
曹
溪
爾曹
nhĩ tào
爾曹
nhĩ tào
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọn mày. Chúng mày.
▸ Từng từ:
爾
曹