曹 - tào
兒曹 nhi tào

Từ điển trích dẫn

1. Lũ trẻ, bọn trẻ (tiếng bậc tôn trưởng xưng hô với hậu bối).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầy trẻ con — Đàn con. Truyện Trê Cóc có câu: » Đoái thương đến phận nhi tào, gọi là lễ mọn đem vào tạ ân «.

▸ Từng từ:
司曹 ti tào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ làm việc quan.

▸ Từng từ:
吾曹 ngô tào

Từ điển trích dẫn

1. Bọn ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn ta. Chúng ta.

▸ Từng từ:
官曹 quan tào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người làm việc triều đình, nhà nước.

▸ Từng từ:
曹溪 tào khê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông thuộc tỉnh Quảng đông. Ca dao: » Tào khê nước chảy vẫn còn trơ trơ «.

▸ Từng từ:
爾曹 nhĩ tào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn mày. Chúng mày.

▸ Từng từ: