曲 - khúc
冤曲 oan khúc

Từ điển trích dẫn

1. Loan khúc, quanh co.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Oan khuất .

▸ Từng từ:
卷曲 quyển khúc

quyển khúc

giản thể

Từ điển phổ thông

uốn cong, vặn xoắn

▸ Từng từ:
委曲 ủy khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như ủy khuất . Sự việc quanh co khó hiểu, khó nói ra.

▸ Từng từ:
屈曲 khuất khúc

khuất khúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cong, oằn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong queo — Quanh co — Khó hiểu.

▸ Từng từ:
弯曲 loan khúc

loan khúc

giản thể

Từ điển phổ thông

khúc cong, chỗ cong, chỗ lượn

▸ Từng từ:
彎曲 loan khúc

loan khúc

phồn thể

Từ điển phổ thông

khúc cong, chỗ cong, chỗ lượn

▸ Từng từ:
心曲 tâm khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nỗi thầm kín trong lòng.

▸ Từng từ:
戲曲 hí khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuồng có hát ( dùng lời hát chứ không dùng lời nói thường ) — Bài hát mua vui.

▸ Từng từ:
捲曲 quyển khúc

quyển khúc

phồn thể

Từ điển phổ thông

uốn cong, vặn xoắn

▸ Từng từ:
插曲 sáp khúc

sáp khúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giờ giải lao, lúc nghỉ
2. thời gian giữa hai sự kiện

▸ Từng từ:
曲折 khúc chiết

khúc chiết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gấp khúc
2. quanh co
3. phức tạp

Từ điển trích dẫn

1. Quanh co uốn khúc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngoại diện khước thị tang, du, cận, chá, các sắc thụ trĩ tân điều, tùy kì khúc chiết, biên tựu lưỡng lựu thanh li" , , 槿, , , , (Đệ thập thất hồi) Mặt ngoài là những cây dâu, cây du, dâm bụt và chá, tất cả đều mơn mởn tốt tươi, theo nhau chỗ nhô ra, chỗ lượn vào, đan thành hai dãy rào xanh.
2. Tình huống rõ rệt từng li từng tí, ngõ ngách, đường ngang lối dọc. ◇ Sử Kí : "Ngô ích tri Ngô bích trung khúc chiết, thỉnh phục vãng" , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Tôi biết rõ hơn ngõ ngách ở trong thành lũy của quân Ngô, xin (tướng quân) cho tôi đi lần nữa.
3. Ẩn tình, khúc mắc. ◎ Như: "thử sự nội tình phả hữu khúc chiết" sự tình này bên trong có phần khúc mắc phức tạp.
4. Uyển chuyển.
5. Trắc trở, tỏa chiết.
6. Chỉ chỗ cao thấp lên xuống trong điệu nhạc. Cũng chỉ thể thức của điệu nhạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong gẫy, không thẳng — Gẫy gọn, rõ ràng.

▸ Từng từ:
曲直 khúc trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong và thẳng. Chỉ phải và trái.

▸ Từng từ:
曲線 khúc tuyến

khúc tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

theo đường cong, đường vòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường cong. Danh từ toán học, tức đường không thẳng, không gãy.

▸ Từng từ:
曲缐 khúc tuyến

khúc tuyến

giản thể

Từ điển phổ thông

theo đường cong, đường vòng

▸ Từng từ:
樂曲 nhạc khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bài, một đoạn âm thanh, diễn tả một ý nghĩa gì.

▸ Từng từ:
歌曲 ca khúc

ca khúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ca khúc, khúc hát, bài hát, điệu hát

Từ điển trích dẫn

1. Bài hát (kết hợp thi ca và nhạc khúc).
2. Ca hát. ◇ Phí Tín : "Kì anh vũ anh ca tuần năng ngôn ngữ ca khúc" (Tinh tra thắng lãm , Trảo oa quốc ) Những con chim anh vũ anh ca này dạy cho thuần có thể nói năng ca hát được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài hát.

▸ Từng từ:
疉曲 điệp khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một đoạn bài được trình tấu lại.

▸ Từng từ:
盤曲 bàn khúc

Từ điển trích dẫn

1. Quanh co, khuất khúc. ◇ Tạ Linh Vận : "Thạch sâm si, san bàn khúc" , (Soạn chinh phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quanh co.

▸ Từng từ:
薄曲 bạc khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nong, cái nỉa.

▸ Từng từ:
衷曲 trung khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều khó nói trong lòng. Nỗi lòng. ĐTTT: » Đủ điều trung khúc ân cần «.

▸ Từng từ:
邪曲 tà khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng và cong. Chỉ sự không ngay thẳng.

▸ Từng từ:
部曲 bộ khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh đội dưới quyền.

▸ Từng từ:
隱曲 ẩn khúc

Từ điển trích dẫn

1. Sâu kín quanh co, chỉ nỗi lòng thầm kín. ☆ Tương tự: "ẩn khuất".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín quanh co, chỉ nỗi lòng thầm kín.

▸ Từng từ:
使程曲 sứ trình khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ nôm của Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ đời nhà Mạc, làm nhân dịp ông đi sứ Trung Hoa.

▸ Từng từ: 使
四時曲 tứ thời khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Nôm của Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ đời Mạc.

▸ Từng từ:
懷南曲 hoài nam khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc hát nhớ phương Nam, tác giả là Hoàng Quang, bày tỏ lòng tiếc nhớ công nghiệp của các chúa Nguyễn ở miền Nam. Xem tiểu sử tác giả ở vần Quang.

▸ Từng từ:
入江隨曲 nhập giang tùy khúc

Từ điển trích dẫn

1. Vào sông thì phải theo khúc sông mà đi. Nghĩa bóng: Đến chỗ nào thì phải theo phong tục chỗ nấy.

▸ Từng từ:
宮怨吟曲 cung oán ngâm khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một khúc ngâm của Ôn Như Hầu Nguyễn Gia Thiều, đời Lê Việt Nam, gồm 356 câu, viết theo thể song thất lục bát và bằng chữ Nôm, nội dung nói lên niềm oán hận sầu thương của một cung phi lúc đầu được vua yêu, sau thời bị vua ruồng bỏ. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Thiều.

▸ Từng từ:
征婦吟曲 chinh phụ ngâm khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán, viết theo thể đoản cú của Đặng Trần Côn cuối đời Lê, nội dung mô tả tâm trạng của người vợ có chồng đi đánh giặc nơi xa. Xem tiểu sử tác giả ở vần Côn — Tên một bản dịch phẩm bằng chữ Nôm viết theo thể song thất lục bát gồm 408 câu của bà Đoàn Thị Điểm dịch từ Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn. Xem tiểu sử dịch giả ở vần Điểm.

▸ Từng từ:
使程便覽曲 sứ trình tiện lãm khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Nôm của Lí Văn Phức, danh sĩ đời Nguyễn, làm nhân dịp ông đi sứ Trung Hoa vào năm 1841.

▸ Từng từ: 使 便