曠 - khoáng
平曠 bình khoáng

Từ điển trích dẫn

1. Bằng phẳng rộng rãi. ◇ Đào Uyên Minh : "Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên" , (Đào hoa nguyên kí ) Đất bằng phẳng rộng rãi, nhà cửa ngay ngắn.
2. Chỉ đất bằng phẳng rộng rãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế đất phẳng phiu rộng rãi.

▸ Từng từ:
放曠 phóng khoáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình rộng rãi, không chịu gò bó trong khuôn khổ nào.

▸ Từng từ:
曠世 khoáng thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp trong đời không có được.

▸ Từng từ:
曠地 khoáng địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất rộng — Vùng đất trống.

▸ Từng từ:
曠後 khoáng hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Về sau không thể có. Td: Không tiền khoáng hậu.

▸ Từng từ:
曠日 khoáng nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ phí ngày giờ.

▸ Từng từ:
曠簜 khoáng đãng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn trống trải.

▸ Từng từ:
曠達 khoáng đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng rãi, không để ý chuyện nhỏ.

▸ Từng từ:
曠遠 khoáng viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn xa xôi.

▸ Từng từ:
曠野 khoáng dã

khoáng dã

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồng cỏ rộng lớn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh đồng rộng, cánh đồng trống. Td: Còi mục thét trăng miền khoáng dã ( thơ Bà Huyện Thanh Quan ).

▸ Từng từ:
疏曠 sơ khoáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa thớt cách quãng, ý nói bỏ bê, không chuyên cần đến.

▸ Từng từ:
閒曠 nhàn khoáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rỗi, rộng thì giờ.

▸ Từng từ: