曆 - lịch
年曆 niên lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sổ ghi năm tháng ngày giờ. Tức cuốn lịch dùng cho từng năm một.

▸ Từng từ:
新曆 tân lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính năm tháng ngày giờ mới, tức Dương lịch.

▸ Từng từ:
日曆 nhật lịch

nhật lịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

lịch dương, lịch tây

▸ Từng từ:
曆書 lịch thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách ghi sẵn năm tháng ngày giờ.

▸ Từng từ:
曆本 lịch bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách cho biết năm tháng ngày giờ — Tức cuốn lịch.

▸ Từng từ:
曆正 lịch chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan giữ việc làm lịch thời xưa.

▸ Từng từ:
曆法 lịch pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách tính năm tháng ngày giờ. Tức phép làm lịch.

▸ Từng từ:
曆頭 lịch đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu năm.

▸ Từng từ:
月曆 nguyệt lịch

nguyệt lịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

lịch ghi các ngày trong tháng

▸ Từng từ:
農曆 nông lịch

Từ điển trích dẫn

1. Tục gọi là "âm lịch" . § Còn gọi là: "hạ lịch" , "cựu lịch" .

▸ Từng từ:
陰曆 âm lịch

Từ điển trích dẫn

1. Lịch tính theo vận hành của mặt trăng (tiếng Pháp: calendrier lunaire).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính ngày giờ năm tháng theo sự vận chuyển của mặt trăng. Tức lịch Tàu, lịch ta.

▸ Từng từ:
陽曆 dương lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính năm tháng ngày giờ theo mặt trời.

▸ Từng từ: