ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
暉 - huy
斜暉 tà huy
Từ điển trích dẫn
1. Ánh mặt trời chiều ngả về tây. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Liễu ti trường ngọc thông nan hệ, Hận bất sai sơ lâm quải trụ tà huy" 柳絲長玉驄難繫, 恨不倩疏林挂住斜暉 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) Tơ liễu dài nhưng khó buộc được ngựa chạy, Giận không biết nhờ ai níu lại bóng chiều rừng thưa. § Nhượng Tống dịch thơ: Tơ liễu dài, dài có ích chi? Buộc sao được gót ngựa phi dặm trường? (...) Rừng thưa ơi! có thương ta? Vì ta, mi níu bóng tà lại nao!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh nắng nghiêng của buổi chiều. Cung oán ngâm khúc có câu: » Cầu thệ thủy ngồi trơ cổ độ, quán thu phong dừng rũ tà huy «.
▸ Từng từ: 斜 暉