hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
晻 ▸ từ ghép
晻 - yểm, ám, ảm
晻世
ảm thế
晻世
ảm thế
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che mắt người đời.
▸ Từng từ:
晻
世
晻昧
ảm muội
晻昧
ảm muội
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm không rõ — Ngấm ngầm lén lút. Cũng như Ám muội.
▸ Từng từ:
晻
昧
晻晻
ảm ảm
晻晻
ảm ảm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ u ám, tối tăm.
▸ Từng từ:
晻
晻
晻曖
ảm ái
晻曖
ảm ái
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ u ám, tối tăm.
▸ Từng từ:
晻
曖
晻濭
ảm ái
晻濭
ảm ái
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng mây sương kéo tới tối tăm.
▸ Từng từ:
晻
濭
晻翳
ảm ế
晻翳
ảm ế
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che khuất, che tối.
▸ Từng từ:
晻
翳
晻薆
ảm ái
晻薆
ảm ái
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thơm lừng, mùi thơm tỏa khắp.
▸ Từng từ:
晻
薆
晻藹
ảm ái
晻藹
ảm ái
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đông, nhiều — Vẻ tươi tốt của cây cỏ.
▸ Từng từ:
晻
藹
晻黮
ảm trẩm
晻黮
ảm trẩm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm — Đen tối, mờ ám.
▸ Từng từ:
晻
黮