晻 - yểm, ám, ảm
晻世 ảm thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che mắt người đời.

▸ Từng từ:
晻昧 ảm muội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm không rõ — Ngấm ngầm lén lút. Cũng như Ám muội.

▸ Từng từ:
晻晻 ảm ảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ u ám, tối tăm.

▸ Từng từ:
晻曖 ảm ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ u ám, tối tăm.

▸ Từng từ:
晻濭 ảm ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mây sương kéo tới tối tăm.

▸ Từng từ:
晻翳 ảm ế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che khuất, che tối.

▸ Từng từ:
晻薆 ảm ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơm lừng, mùi thơm tỏa khắp.

▸ Từng từ:
晻藹 ảm ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đông, nhiều — Vẻ tươi tốt của cây cỏ.

▸ Từng từ:
晻黮 ảm trẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm — Đen tối, mờ ám.

▸ Từng từ: