晦 - hối
嚮晦 hướng hối

Từ điển trích dẫn

1. Lúc gần tối, mặt trời lặn. ◇ Dịch Kinh : "Quân tử dĩ hướng hối nhập yến tức" (Tùy quái ) Người quân tử khi mặt trời mọc thì làm việc, khi mặt trời lặn thì nghỉ ngơi. § Nghĩa là "tùy" theo quy luật thời gian.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc gần tối, mặt trời lặn.

▸ Từng từ:
晦朔 hối sóc

Từ điển trích dẫn

1. Ngày cuối tháng và ngày đầu tháng âm lịch.
2. Sớm chiều, sáng tối. ◇ Trang Tử : "Triêu khuẩn bất tri hối sóc, huệ cô bất tri xuân thu, thử tiểu niên dã" , , (Tiêu dao du ) Giống nấm sớm không biết buổi sáng buổi tối (*), ve sầu không biết mùa xuân mùa thu, đó là hạng tuổi nhỏ. § Ghi chú (*): Tức là không biết được trọn một ngày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày cuối tháng và ngày đầu tháng.

▸ Từng từ:
晦盲 hối manh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm, chẳng nhìn thấy gì.

▸ Từng từ:
晦迹 hối tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự ở ẩn, không muốn ai biết tới mình.

▸ Từng từ:
朔晦 sóc hối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày đầu tháng và cuối tháng âm lịch.

▸ Từng từ: