昇 - thăng
上昇 thượng thăng

thượng thăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bay lên

▸ Từng từ:
提昇 đề thăng

đề thăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăng tiến, thăng chức, thăng cấp

▸ Từng từ:
攀昇 phan thăng

phan thăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

leo lên, trèo lên

▸ Từng từ:
昇值 thăng trị

thăng trị

phồn thể

Từ điển phổ thông

tăng giá, tăng giá trị

▸ Từng từ:
昇平 thăng bình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn trên toàn đất nước. Thơ Nguyễn Khuyến: » Kìa hội thăng bình tiếng pháo reo «.

▸ Từng từ:
昇起 thăng khởi

thăng khởi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng lên, dâng lên, nổi lên

▸ Từng từ:
昇龍 thăng long

thăng long

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành Thăng Long, tên gọi cũ của Hà Nội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cũ của thủ đô Hà nội ở các đời Lí, Trần, Lê.

▸ Từng từ:
毫昇 hào thăng

hào thăng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mililít

▸ Từng từ:
直昇飛機 trực thăng phi cơ

Từ điển phổ thông

máy bay trực thăng

▸ Từng từ: