斯 - tư
斯文 tư văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giới văn học. Làng nho.

▸ Từng từ:
於斯 ư tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở chỗ đó. Vào lúc đó.

▸ Từng từ:
波斯 ba tư

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước: Persia (tiếng Anh), thuộc Á châu. Nay gọi là "Y-Lãng" (Iran).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm chữ Perse hoặc Persia, tức Ba-tư ở Á châu.

▸ Từng từ:
螽斯 chung tư

Từ điển trích dẫn

1. Con giọt sành.

▸ Từng từ:
伊斯蘭 y tư lan

Từ điển trích dẫn

1. Nước Ba Tư: "Y Lãng Y Tư Lan cộng hòa quốc" (Islamic Republic of Iran), thủ đô là "Đức Hắc Lan" (Tehran).

▸ Từng từ:
俄罗斯 nga la tư

nga la tư

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Nga

▸ Từng từ:
俄羅斯 nga la tư

nga la tư

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Nga

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: Russia.

▸ Từng từ:
威尼斯 uy ni tư

Từ điển trích dẫn

1. Tên đất, là một hải khẩu ở đông bắc nước Ý, phong cảnh rất đẹp, công thương phồn thịnh. Cũng gọi là "thủy đô" . § Tiếng Ý: Venezia; tiếng Anh: Venice.

▸ Từng từ:
波斯教 ba tư giáo

Từ điển trích dẫn

1. Tức là đạo Zoroastrianisme chủ trương hai thần Thiện và Ác, cũng gọi là Nhị Nguyên giáo hoặc Nhị Thần giáo (tiếng Pháp: Parsisme). § Cũng gọi là: "Bái hỏa giáo" , "Hiên đạo" .

▸ Từng từ:
穆斯林 mục tư lâm

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng A-rạp "Muslim" dịch âm. Nghĩa là "người thuận tòng"; thường chỉ giáo đồ Y-tư-lan (Ba Tư giáo).

▸ Từng từ:
莫斯科 mạc tư khoa

Từ điển trích dẫn

1. Thủ đô của "Nga La Tư" (tiếng Anh: Moscow).

▸ Từng từ:
巴勒斯坦 ba lặc tư thản

ba lặc tư thản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Palestine

Từ điển trích dẫn

1. Palestine.

▸ Từng từ:
巴基斯坦 ba cơ tư thản

ba cơ tư thản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Pakistan

Từ điển trích dẫn

1. Pakistan

▸ Từng từ:
彼啬斯丰 bỉ sắc tư phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kia ít thì cái này nhiều, chỉ luật thừa trừ của tạo hóa. Đoạn trường tân thanh có câu: »Lạ gì bỉ sắc tư phong, trời xanh quen thói má hồng đánh ghen«.

▸ Từng từ:
彼嗇斯豐 bỉ sắc tư phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kia ít thì cái này nhiều, chỉ luật thừa trừ của tạo hóa. Đoạn trường tân thanh có câu: »Lạ gì bỉ sắc tư phong, trời xanh quen thói má hồng đánh ghen«.

▸ Từng từ:
愛克斯光 ái khắc tư quang

Từ điển phổ thông

tia X quang, tia Rơnghen

▸ Từng từ:
波斯尼亚 ba tư ni á

ba tư ni á

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Bosnia

▸ Từng từ:
波斯尼亞 ba tư ni á

ba tư ni á

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Bosnia

▸ Từng từ:
爱克斯光 ái khắc tư quang

Từ điển phổ thông

tia X quang, tia Rơnghen

▸ Từng từ:
阿奇历斯 a kỳ lịch tư

Từ điển phổ thông

Achilles (một anh hùng trong thần thoại Hy Lạp)

▸ Từng từ:
阿奇歷斯 a kỳ lịch tư

Từ điển phổ thông

Achilles (một anh hùng trong thần thoại Hy Lạp)

▸ Từng từ:
阿姆斯特丹 a mỗ tư đặc đan

Từ điển trích dẫn

1. Tức Amsterdam, thành thị lớn nhất của nước "Hà Lan" (Âu Châu).

▸ Từng từ: