斬 - trảm
斬斷 trảm đoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chém đứt.

▸ Từng từ:
斬決 trảm quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chém ngay.

▸ Từng từ:
斬級 trảm cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chém đầu giặc để được thưởng.

▸ Từng từ:
斬罪 trảm tội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều ác khiến bị xử chém.

▸ Từng từ:
斬衰 trảm thôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại quần áo đại tang, gấu quần áo để xổ ra nhự bị chém ngang.

▸ Từng từ:
斬首 trảm thủ

trảm thủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chặt đầu, chém đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chém đầu.

▸ Từng từ:
腰斬 yêu trảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chém ngang lưng. Một hình phạt thời xưa, dành cho các tội đại nghịch.

▸ Từng từ:
處斬 xử trảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét tội trạng và bắt phải chết chém để đền tội.

▸ Từng từ:
七斬疏 thất trảm sớ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tờ tâu vua của Chu Văn An, danh sĩ đời Trần, xin chém bảy người quyền thần.

▸ Từng từ:
斬監候 trảm giam hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã bị kết tội chém đầu, nhưng còn được nhốt lại để chờ đợi.

▸ Từng từ:
斬草除根 trảm thảo trừ căn

Từ điển trích dẫn

1. Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc. Tỉ dụ trừ khử nguồn gốc họa hoạn, không để lại hậu hoạn.

▸ Từng từ: