Từ điển phổ thông
1. bài xích, loại bỏ, loại trừ
2. đẩy nhau
3. loại trừ nhau
Từ điển trích dẫn
1. Bài trừ bác xích, chê trách và đòi bỏ đi.
2. ☆ Tương tự: "bính trừ"
摒除, "bài tễ"
排擠, "bài trừ"
排除. ★ Tương phản: "hấp dẫn"
吸引, "hấp thu"
吸收, "liên hợp"
聯合.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê bai, đòi bỏ đi, trừ khử đi.