斑 - ban
委斑 ủy ban

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nhóm người được trao phó công việc gì.

▸ Từng từ:
斑斑 ban ban

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lẫn lộn.

▸ Từng từ:
斑杖 ban trượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gậy chống của người già làm bằng loại trúc có vân.

▸ Từng từ:
斑点 ban điểm

ban điểm

giản thể

Từ điển phổ thông

điểm, chấm, đốm

▸ Từng từ:
斑白 ban bạch

ban bạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tóc hoa râm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lốm đốm trắng. Nói về tóc người già, lẫn lộn sợi đen sợi trắng.

▸ Từng từ:
斑竹 ban trúc

ban trúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giống trúc có vằn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại trúc có vân.

▸ Từng từ:
斑紋 ban văn

ban văn

phồn thể

Từ điển phổ thông

sọc, vằn, kẻ

▸ Từng từ:
斑纹 ban văn

ban văn

giản thể

Từ điển phổ thông

sọc, vằn, kẻ

▸ Từng từ:
斑蝥 ban mao

Từ điển trích dẫn

1. Sâu ban miêu (Lytta vesicatoria). § Mình xanh đen, vỏ cứng, chân nhỏ mà dài, trên cánh có vằn vàng và đen, bay được, có thể dùng làm thuốc. Còn có những tên sau: "ban miêu" , "hổ giáp trùng" .

▸ Từng từ:
斑衣 ban y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo nhiều màu, áo của trẻ con. Ông Lão Lai 70 tuổi còn mặc áo nhiều màu, múa hát làm vui lòng cha mẹ.

▸ Từng từ:
斑馬 ban mã

ban mã

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ngựa vằn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa vằn.

▸ Từng từ:
斑駮 ban bác

ban bác

phồn thể

Từ điển phổ thông

lốm đốm, nhiều màu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu sắc lẫn lộn. không thuần.

▸ Từng từ:
斑马 ban mã

ban mã

giản thể

Từ điển phổ thông

con ngựa vằn

▸ Từng từ:
斑驳 ban bác

ban bác

giản thể

Từ điển phổ thông

lốm đốm, nhiều màu

▸ Từng từ:
斑鳩 ban cưu

ban cưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim ban cưu

▸ Từng từ:
斑鸠 ban cưu

ban cưu

giản thể

Từ điển phổ thông

chim ban cưu

▸ Từng từ:
斑點 ban điểm

ban điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

điểm, chấm, đốm

▸ Từng từ: