攝 - nhiếp
拍攝 phách nhiếp

phách nhiếp

phồn thể

Từ điển phổ thông

chụp ảnh, quay phim

▸ Từng từ:
攝主 nhiếp chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay thế vua mà lo việc.

▸ Từng từ:
攝位 nhiếp vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi ngôi vua.

▸ Từng từ:
攝引 nhiếp dẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tới.

▸ Từng từ:
攝影 nhiếp ảnh

nhiếp ảnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhiếp ảnh, chụp ảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chụp hình.

▸ Từng từ:
攝政 nhiếp chính

nhiếp chính

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhiếp chính trong triều đình thời phong kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay thế vua mà giữ việc nước.

▸ Từng từ:
攝理 nhiếp lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay thế mà làm việc.

▸ Từng từ:
攝行 nhiếp hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay thế mà làm.

▸ Từng từ:
攝魂 nhiếp hồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi hồn người chết về.

▸ Từng từ:
權攝 quyền nhiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạm thời thay thế người khác để làm công việc của người đó.

▸ Từng từ: