擴 - khoác, khoách, khoáng, khoắc, khuếch
擴充 khuếch sung

khuếch sung

phồn thể

Từ điển phổ thông

mở rộng, nới rộng

▸ Từng từ:
擴大 khuếch đại

khuếch đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuếch đại, làm to ra, mở rộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho lớn hơn lên.

▸ Từng từ:
擴展 khuếch triển

khuếch triển

phồn thể

Từ điển phổ thông

trải rộng, dàn ra, nới rộng ra

▸ Từng từ:
擴張 khuếch trương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở rộng ra, làm lớn ra.

▸ Từng từ:
擴散 khuếch tán

khuếch tán

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuếch tán, phát triển, gia tăng

▸ Từng từ:
擴聲 khuếch thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khuếch âm .

▸ Từng từ:
擴音 khuếch âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho tiếng to lên, âm thanh nghe lớn lên.

▸ Từng từ: