擲 - trịch
擲下 trịch hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném xuống, gieo xuống.

▸ Từng từ:
擲卦 trịch quái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo quẻ mà bói.

▸ Từng từ:
擲梭 trịch thoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném con thoi. Chỉ con gái theo trai. Do điển nàng Thôi Oanh Oanh đang dệt cửi mà ném con thoi đi, bỏ dở công việc dệt vải, để tới hẹn hò với Trương Quân Thụy — Chỉ thời giờ đi mau như thoi đưa.

▸ Từng từ:
擲色 trịch sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo những con súc sắc mà đánh bạc.

▸ Từng từ:
擲還 trịch hoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném trả lại. Trao trả.

▸ Từng từ:
乾坤一擲 kiền khôn nhất trịch

Từ điển trích dẫn

1. Quyết thắng đoạt lấy thiên hạ. § Nguồn gốc: ◇ Hàn Dũ : "Thùy khuyến quân vương hồi mã thủ, Chân thành nhất trịch đổ kiền khôn" , (Quá hồng câu ).

▸ Từng từ: