擬 - nghĩ
擬古 nghĩ cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước, noi theo người xưa, lối xưa.

▸ Từng từ:
擬經 nghĩ kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước chữ nghĩa văn chương trong sách vở xưa.

▸ Từng từ:
擬聲 nghĩ thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước tiếng động. Nhái tiếng nói.

▸ Từng từ:
擬論 nghĩ luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán bàn bạc.

▸ Từng từ:
模擬 mô nghĩ

mô nghĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt chước, mô phỏng, làm giống

Từ điển trích dẫn

1. Bắt chước, mô phỏng. ◎ Như: "tha thiện ư mô nghĩ các chủng điểu thú đích thanh âm" .

▸ Từng từ: