擇 - trạch
採擇 thái trạch

thái trạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

chọn lựa, tuyển chọn

▸ Từng từ:
擇交 trạch giao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn bạn mà chơi.

▸ Từng từ:
擇吉 trạch cát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn ngày giờ tốt.

▸ Từng từ:
擇業 trạch nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn nghề.

▸ Từng từ:
擇配 trạch phối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn vợ chọn chồng.

▸ Từng từ:
擇隣 trạch lân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn láng giềng mà ở.

▸ Từng từ:
選擇 tuyển trạch

Từ điển trích dẫn

1. Chọn lựa, kén chọn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nãi lệnh bốc giả thiệt thi, tuyển trạch cát kì, trai giới tam nhật" , , (Đệ tam thập thất hồi) Bèn sai người đem cỏ thi ra bói, kén chọn ngày tốt, ăn chay ở sạch trong ba ngày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn người giỏi.

▸ Từng từ: