撒 - tát, tản
撒嬌 tát kiều

Từ điển trích dẫn

1. Nhõng nhẽo, làm nũng. § Ỷ được yêu thương làm điệu làm bộ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Dã bất phạ tao, nhĩ giá hài tử hựu tát kiều liễu" , (Đệ ngũ thập tứ hồi) Cũng chẳng sợ mắc cở, cô bé này lại làm nũng rồi đấy.

▸ Từng từ:
撒布 tát bố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân rời ra. Bày rải rác.

▸ Từng từ:
撒手 tát thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông tay ra.

▸ Từng từ:
撒哈拉 tát cáp lạp

tát cáp lạp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sa mạc Sahara

▸ Từng từ:
耶路撒冷 da lộ tát lãnh

Từ điển trích dẫn

1. Jerusalem, thủ đô của "Dĩ-Sắc-Liệt" (Israel).

▸ Từng từ: