摽 - phiêu, phiếu, tiêu
摽梅 phiếu mai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người con gái tới tuổi lấy chồng ( như trái mơ chín có thể hái được ). — Phiếu hữu mai, kì thực thất hề.. kì thực tam hề 。。。 Kinh thi: Thơ phiếu mai ( mai rụng ) Nghĩa là quả mai mười phần còn bảy phần.. còn ba phần, nhưng vẫn hãy còn quả, ví như người đàn bà đã hơi quá tuổi song lấy chồng cũng còn vừa. » Quả mai ba bảy đương vừa, đào non sớm liệu xe tơ kịp thì « ( Kiều ).«

▸ Từng từ:
越史摽案 việt sử tiêu án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách viết bằng chữ Hán của Ngô Thời Sĩ, nêu lên những điểm cần giải thích về lịch sử nước ta.

▸ Từng từ: