搶 - sang, sanh, thương, thướng, thưởng, thảng
搶攘 sanh nhương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn.

▸ Từng từ:
搶白 thương bạch

Từ điển trích dẫn

1. Khiển trách, trách mắng. ◇ Thủy hử truyện : "Khước thuyết Phan Kim Liên câu đáp Vũ Tùng bất động, phản bị thương bạch nhất tràng" , (Đệ nhị thập tứ hồi) Nói về Phan Kim Liên cám dỗ Vũ Tòng không được, lại còn bị mắng cho một trận.

▸ Từng từ:
噴火搶 phún hỏa thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Súng phun lửa.

▸ Từng từ: